Y tế, mức sống dân cư, văn hóa, thể thao, trật tự an toàn xã hội và môi trường
- vai de bet:Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
- vai de bet:Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)
- vai de b🌊et:Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)
- Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quảnꦏ lý(*)
- Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở🎐 Y tế phân theo địa phương(*)
- vai de bet:Số giường bệnh và số bác sĩ
- vai de bet:Số giường bệnh(*)
- vai de bet:Số giường bệnh phân theo c💃ấp quản lý(*)
- vai de bet:Số giường bệnh phân theo địa phương(*)
- Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phâꦐn theౠo địa phương(*)
- vai de bet:Số nhân lực y tế(*)
- vai de bet:Số nhân lự🏅c🎃 y tế phân theo cấp quản lý(*)
- Số nhân lực ngà꧑nh Y trực thuộc sở Y tế phꦍân theo địa phương(*)
- vai de bet:Số bác sĩ phân theo địa phương(*)
- Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo đị🧜a phương(*♎)
- Tỷ 𝓡lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắ♏c xin phân theo địa phương
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân t🅰heo giớ🔥i tính và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo địa ph💧ương
- ꦫSố người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do AIDS phâ💯n theo địa phương(*)
- vai d𒊎e bet:Số người nhiễm HIV/🌌AIDS phân theo địa phương
- vai de beꦉt:Số người chết do HIV/AIDS phân theo địa phương
- vai de bet:Xuất bản sách, văn hóa phẩm,🅰 báo và tạp chí
- Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương🍬 (*)
- vai de bet:Số tòa so﷽ạn báo, tạp chí phân theo địa phương
- 🐓vai de bet:Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
- vai d♐e bet:Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo ﷺgiá hiện hành phân theo thành thị, nông thô🐠n và phân theo vùng
- Thu nhập🤡 bình 🔜quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thꦫu và phân theo địa phương
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện h♔ành phân theo 5 nhóm thu n🧔hập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- Thu nhập bình q𓆉uâ👍n đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương
- Chênh lệch🅘 thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- Chênh lệch thu nhập ওbình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương
- Thu nhập bình quân một lao động đang ꦕlàm việc phân theo giới tính và phân theo 𝓰thành thị, nông thôn
- Thu nhập bình quân một lao độౠng đang l🍌àm việc phân theo ngành kinh tế
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc🀅 phân theo nghề nghiệp
- Thu nhập bình quân m🌳ột lao ☂động đang làm việc phân theo địa phương
- Chỉ số phát triển con người phân theo đị🦹a phương(*)
- Hệಌ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhậ𒆙p (hệ số GINI)
- Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số 𝐆GINI) phân theo địa𝔍 phương
- Chi tiêu bình quân đầu người một tháng tꦯheo giá hiện h🍨ành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá꧒ hiện hành phân theo khoản chi, phân theo thành th🎐ị, nông thôn và phân theo vùng
- Chi tiêu cho đời sống bình quân đầ👍u người mꦫột tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- Chi tiêu cho đời sốn♏g bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn. phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- Chênh lệch chi tiêu bìnౠh quân đầu người một tháng giữa Nhóm thu nhập cao nhất so với Nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, n🐎ông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- Tỷ lệ ❀hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- Tỷ lệ hộ nghèo ꧂theo Chuẩn nghèo đa chiều phân theo dân tộc của chủ hộ, thành thị, nông thôn và theo vùng
- vai de bet:Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đ𒅌a chiều(*) phân theo địa 💝phương
- Mức tiêu dùng một🅺 số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ ๊yếu bình quân đầu người một tháng ph🍌ân theo thành thị, nông thôn
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân t🌄heo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ dân số được sử dụng ngu🍃ồn nước hợp vệ sinh (*)
- Tỷ lệ dân số được sử dụng💖 nguồn nước hợp vệ sinh phân theo địa phương(*)
- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚcấp nước tập trung phân༺ theo địa phương(*)
- Tỷ lệ dân số dùng 🐼hố xí hợp vệ sinh phân theo thành 🥃thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
- Tỷ lệ dân số dùng hố x🐈í hợp vệ sinhphân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ dùng ꧙điện ♏sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
- vai de bet🐓:Tỷ lệ hộ 🔯dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và ph🔯ân theo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo thành thị, nông thô𒅌n và phân theo vùng và theo 5 nhóꦐm thu nhập
- vai de bet:Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa ph🔯ư🐓ơng
- Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nh🍃óm thu🥂 nhập
- Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại 🍌nhà và ph♊ân theo địa phương
- 🍨Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
- Diện tích nhà ở bình🎉 quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương
- Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người phân theo loại năng🔥 lượng và phân theo vùng
- vai de bet:Hoạt động tư pháp
- Số vụ án và số bị ಌcan đã bị khởi tố phân theo 🐻địa phương
- Số vụ án và bị 💮can đã bị truy tố phân theo địa phương
- vai de bet:Số vụ án vܫà số bịℱ cáo phân theo địa phương
- Số vụ án và bị cáo đã xét xử sℱở thẩm phân theo địa phương
- vai d𒐪e bet:Kết q꧅uả thi hành án dân sự phân theo địa phương
- vai de bet:Trật tự và an toàn xã hội
- Một số chỉ tiêu về tai 𝄹nạn giao thông phân theo loại đường và vùng kinh tế
- Một số ch♍ỉ tiêu về tai nạn giao thông phân theo địa phương
- Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ phân theo lo�❀�ại cháy, nổ và vùng kinh tế
- Một số chỉ ♓tiêu về vụ cháy, nổ phân theo địa phương
- vai de bet:Thiệt hại do thiên tai
- Số người hoạt động nghi🐻ên cứu 🉐khoa học và phát triển công nghệ
- vai de bet:Số b🧔ằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
- Chi cho nghiên cứu và phát triển kh🙈oa học công 💦nghệ
- Xử 🅺lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)
- Xử lý chất thải rắn và nước thải của cá♐c khu đô thị
- Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo 🧸địa phương
- Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt độn﷽g có nhà máy xử lý nướcꦜ thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường